
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
07
|
98
|
G7 |
313
|
344
|
G6 |
6317
8510
3451
|
6311
1153
...
|
G5 |
1495
|
...
|
G4 |
16705
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
|
G3 |
...
...
|
...
...
|
G2 |
...
|
...
|
G1 |
...
|
...
|
ĐB |
...
|
...
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 05, 07 | |
1 | 10, 13, 17 | 11 |
2 | ||
3 | ||
4 | 44 | |
5 | 51 | 53 |
6 | ||
7 | ||
8 | ||
9 | 95 | 98 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
10
|
58
|
35
|
G7 |
863
|
525
|
841
|
G6 |
5955
0249
9777
|
2669
8956
5127
|
3798
6255
8835
|
G5 |
6745
|
8321
|
3251
|
G4 |
95295
38538
53200
64443
43045
65687
78354
|
20760
40465
10408
27096
75601
47724
82829
|
87074
78713
63905
82954
61256
68727
45085
|
G3 |
30906
88422
|
87965
23155
|
06412
14457
|
G2 |
21974
|
99744
|
54647
|
G1 |
50412
|
06717
|
85141
|
ĐB |
236110
|
956601
|
449269
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00, 06 | 01, 01, 08 | 05 |
1 | 10, 10, 12 | 17 | 12, 13 |
2 | 22 | 21, 24, 25, 27, 29 | 27 |
3 | 38 | 35, 35 | |
4 | 43, 45, 45, 49 | 44 | 41, 41, 47 |
5 | 54, 55 | 55, 56, 58 | 51, 54, 55, 56, 57 |
6 | 63 | 60, 65, 65, 69 | 69 |
7 | 74, 77 | 74 | |
8 | 87 | 85 | |
9 | 95 | 96 | 98 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
22
|
84
|
01
|
G7 |
866
|
117
|
057
|
G6 |
4275
1252
4396
|
4062
3427
1800
|
7134
1587
8724
|
G5 |
0062
|
8999
|
1358
|
G4 |
90592
38075
87358
61243
69768
32637
72989
|
34183
29228
07936
65085
99197
96461
34215
|
62135
82310
49801
73533
66285
57801
26193
|
G3 |
38168
30725
|
10090
64335
|
32250
51528
|
G2 |
48000
|
48084
|
40864
|
G1 |
25648
|
95751
|
87787
|
ĐB |
598905
|
803334
|
320981
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 00, 05 | 00 | 01, 01, 01 |
1 | 15, 17 | 10 | |
2 | 22, 25 | 27, 28 | 24, 28 |
3 | 37 | 34, 35, 36 | 33, 34, 35 |
4 | 43, 48 | ||
5 | 52, 58 | 51 | 50, 57, 58 |
6 | 62, 66, 68, 68 | 61, 62 | 64 |
7 | 75, 75 | ||
8 | 89 | 83, 84, 84, 85 | 81, 85, 87, 87 |
9 | 92, 96 | 90, 97, 99 | 93 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
54
|
89
|
38
|
G7 |
852
|
692
|
498
|
G6 |
2649
8843
5641
|
4851
0935
4209
|
3601
8744
0501
|
G5 |
1953
|
7900
|
5615
|
G4 |
71498
02736
73840
59027
50116
39933
56836
|
64499
81353
12187
95969
86989
10500
03546
|
17436
68067
80427
93771
40704
52587
24897
|
G3 |
32316
29681
|
31923
90276
|
85668
65048
|
G2 |
62401
|
72978
|
44955
|
G1 |
21440
|
47737
|
84512
|
ĐB |
227536
|
240200
|
847205
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 01 | 00, 00, 00, 09 | 01, 01, 04, 05 |
1 | 16, 16 | 12, 15 | |
2 | 27 | 23 | 27 |
3 | 33, 36, 36, 36 | 35, 37 | 36, 38 |
4 | 40, 40, 41, 43, 49 | 46 | 44, 48 |
5 | 52, 53, 54 | 51, 53 | 55 |
6 | 69 | 67, 68 | |
7 | 76, 78 | 71 | |
8 | 81 | 87, 89, 89 | 87 |
9 | 98 | 92, 99 | 97, 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
22
|
30
|
G7 |
525
|
288
|
G6 |
7957
6088
2197
|
4164
9367
1154
|
G5 |
1444
|
0044
|
G4 |
72906
89959
72771
87960
88808
96531
96812
|
29287
93673
48093
61047
09504
51041
48888
|
G3 |
91808
54654
|
93334
28614
|
G2 |
34816
|
61399
|
G1 |
57137
|
42131
|
ĐB |
727120
|
102551
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 06, 08, 08 | 04 |
1 | 12, 16 | 14 |
2 | 20, 22, 25 | |
3 | 31, 37 | 30, 31, 34 |
4 | 44 | 41, 44, 47 |
5 | 54, 57, 59 | 51, 54 |
6 | 60 | 64, 67 |
7 | 71 | 73 |
8 | 88 | 87, 88, 88 |
9 | 97 | 93, 99 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
45
|
17
|
G7 |
090
|
755
|
G6 |
2590
2932
3547
|
9989
1391
9166
|
G5 |
2598
|
0712
|
G4 |
91436
42482
16689
48990
21444
15530
84186
|
60221
48498
88213
61116
21753
04237
45261
|
G3 |
47231
08834
|
58855
81617
|
G2 |
59541
|
33091
|
G1 |
03732
|
55557
|
ĐB |
199246
|
839266
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | ||
1 | 12, 13, 16, 17, 17 | |
2 | 21 | |
3 | 30, 31, 32, 32, 34, 36 | 37 |
4 | 41, 44, 45, 46, 47 | |
5 | 53, 55, 55, 57 | |
6 | 61, 66, 66 | |
7 | ||
8 | 82, 86, 89 | 89 |
9 | 90, 90, 90, 98 | 91, 91, 98 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
60
|
55
|
G7 |
432
|
320
|
G6 |
9699
5609
5009
|
9528
3134
9987
|
G5 |
9988
|
6135
|
G4 |
27735
03477
00516
65064
08203
75946
04995
|
97482
72525
24852
95811
13817
29750
81000
|
G3 |
74420
92593
|
65366
14376
|
G2 |
87784
|
18574
|
G1 |
84642
|
54473
|
ĐB |
759442
|
356594
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 03, 09, 09 | 00 |
1 | 16 | 11, 17 |
2 | 20 | 20, 25, 28 |
3 | 32, 35 | 34, 35 |
4 | 42, 42, 46 | |
5 | 50, 52, 55 | |
6 | 60, 64 | 66 |
7 | 77 | 73, 74, 76 |
8 | 84, 88 | 82, 87 |
9 | 93, 95, 99 | 94 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!